catch napping Thành ngữ, tục ngữ
catch napping
catch napping Surprise, take unawares. This term is often used in the passive, as in
The United States was really caught napping the day the Japanese bombed Pearl Harbor. It originated in the mid-1500s as
to be taken napping. Also see under
off guard.
bắt (một) giấc ngủ ngắn
1. Theo nghĩa đen, để phát hiện ra rằng một người đang ngủ khi người ta bất nên như vậy. A: "Tại sao Bill bị sa thải?" B: "Tôi nghe nói họ bắt gặp anh ấy ngủ trưa trên bàn làm chuyện của anh ấy." 2. Theo cách mở rộng, để khai thác hoặc hết dụng sự thiếu chú ý của một người. Chúng tui có thể lẻn vào tòa nhà vì chúng tui bắt gặp nhân viên bảo vệ đang ngủ trưa. Tôi vừa ghi bàn sau khi bắt gặp sau vệ của họ chợp mắt .. Xem thêm: bắt, chợp mắt
bắt ai đó ngủ trưa
và bắt ai đó mất thăng bằng; bắt ai đó đi tắt đón đầu một người bất chuẩn bị; để làm ai đó ngạc nhiên. (Xem thêm khi ngủ ở công tắc.) Lính đối bắt quân ta chợp mắt. Những tên trộm bắt được nhân viên bảo vệ đang ngủ trưa. Tôi bất mong đợi bạn sớm như vậy. Bạn vừa làm tui mất thăng bằng. Giáo viên vừa hỏi một câu hỏi mẹo và khiến tui bắt kịp. Bọn cướp vừa bắt Ann mất thăng bằng và lấy trộm ví của cô .. Xem thêm: bắt, chợp mắt
bắt chợp mắt
Bất ngờ, bất hay biết. Thuật ngữ này thường được sử dụng ở thế bị động, như ở Hoa Kỳ vừa thực sự chợp mắt vào ngày Nhật Bản ném bom Trân Châu Cảng. Nó có nguồn gốc từ giữa những năm 1500 như được dùng để ngủ trưa. Cũng thấy mất cảnh giác. . Xem thêm: bắt, chợp mắt
chợp mắt, bị bắt / bắt được
Bị bất ngờ mất cảnh giác, bất hay biết. Thuật ngữ này bắt đầu ra đời vào thế kỷ thứ mười sáu khi được sử dụng để ngủ trưa. "Take Nappynge as Mosse toke his Meare" là tiêu đề của một bản carol năm 1569. Thuật ngữ này được đưa vào bộ sưu tập châm ngôn của John Ray năm 1670, trong đó Ray nhận xét, “Người ta bất biết Moss này là ai. Tôi cho rằng một số người đàn ông như vậy có thể thấy con ngựa cái của mình vừa chết, và đưa cô ấy vào trạng thái chỉ đang ngủ, có thể nói, 'Tôi vừa bắt gặp bạn ngủ trưa chưa?' 'Tuy nhiên, Shakespeare và các nhà văn thế kỷ XVI khác vừa sử dụng cụm từ này theo nghĩa hiện lớn để coi một người nào đó bất hề hay biết ; “Không, tui đã cho bạn ngủ trưa, tình yêu nhẹ nhàng,” Tranio nói với Bianca (The Taming of the Shrew, 4.2) .. Xem thêm: bắt, bắt. Xem thêm: